🔍
Search:
KHÍ HẬU
🌟
KHÍ HẬU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
기온, 비, 눈, 바람 등의 기상 상태.
1
THỜI TIẾT:
Trạng thái khí tượng của nhiệt độ, mưa, tuyết, gió v.v...
-
2
일정한 지역에서 여러 해에 걸쳐 나타난 평균적인 날씨.
2
KHÍ HẬU:
Thời tiết mang tính bình quân thể hiện qua nhiều năm ở khu vực nhất định.
-
None
-
1
일 년 내내 몹시 덥고 비가 많이 오는 열대 지방의 기후.
1
KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI:
Khí hậu của khu vực nhiệt đới, nơi nóng và mưa nhiều quanh năm.
-
☆
Danh từ
-
1
온대와 한대의 중간에 있는 지역.
1
VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC:
Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.
-
None
-
1
보통 지난 30년간의 기상과 아주 다른 날씨 현상.
1
KHÍ HẬU ĐỘT BIẾN, KHÍ HẬU BẤT THƯỜNG:
Hiện tượng thời tiết rất khác với khí tượng thông thường trong vòng 30 năm qua.
-
Danh từ
-
1
공통적인 기후 특성에 따라 구분한 지대.
1
VÙNG KHÍ HẬU, KHU VỰC KHÍ HẬU, ĐỚI KHÍ HẬU:
Khu vực (vùng) phân biệt theo đặc tính khí hậu chung.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
대기의 온도.
1
NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ:
Nhiệt độ của không khí.
🌟
KHÍ HẬU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
육대주의 하나. 적도에 걸처 있어 열대, 아열대의 기후가 나타난다. 이집트, 나이지리아, 남아프리카 공화국 등의 나라가 있다.
1.
CHÂU PHI:
Là một trong sáu đại lục, chạy qua đường xích đạo có khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, có những nước như Ai Cập, Nigeria, Cộng hòa Nam Phi.
-
None
-
1.
덥고 비가 많이 오는 열대 기후가 나타나는 지방.
1.
KHU VỰC NHIỆT ĐỚI:
Khu vực thể hiện khí hậu nhiệt đới, đó là nóng và mưa nhiều.
-
None
-
1.
칠 일을 주기로 삼 일 동안 춥고 사 일 동안 따뜻한, 겨울철에 나타나는 기온 변화 현상.
1.
BA NGÀY LẠNH BỐN NGÀY ẤM:
Hiện tượng biến đổi khí hậu xuất hiện vào mùa đông, theo chu kì bảy ngày là ba ngày lạnh và bốn ngày ấm.
-
Danh từ
-
1.
한반도 북서부에 있는 도. 광복 이후 북한이 신설한 것으로 대부분 산지이며 날씨가 매우 춥다. 주요 도시로는 강계, 만포 등이 있다.
1.
JAGANGDO; TỈNH JAGANG; TỈNH TỪ GIANG:
Tỉnh thuộc Bắc Hàn, nằm ở phía Tây Bắc bán đảo Hàn, tiếp giáp Trung Quốc với ranh giới là sông Áp Lục, địa hình nơi đây chủ yếu là đồi núi, khí hậu rất lạnh, có các thành phố chính như Ganggye, Manpo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
시간의 어떤 순간이나 부분.
1.
KHI, LÚC:
Phần hay khoảnh khắc nào đó của thời gian.
-
2.
끼니 또는 밥을 먹는 시간.
2.
GIỜ CƠM:
Thời gian ăn cơm hoặc bữa ăn.
-
3.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기.
3.
THỜI, THỜI CƠ:
Thời điểm phù hợp để làm việc nào đó.
-
4.
어떤 현상, 일 등이 일어나는 시간.
4.
KHI, LÚC, THỜI KÌ:
Thời gian mà hiện tượng hay việc nào đó xảy ra.
-
5.
어떤 경우.
5.
KHI, LÚC:
Trường hợp nào đó.
-
6.
어떤 시기 동안.
6.
THỜI, THỜI KỲ:
Trong thời kỳ nào đó.
-
7.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 봄, 여름, 가을, 겨울과 같은 시기.
7.
MÙA, TIẾT:
Thời kì như xuân, hạ, thu, đông phân chia một năm theo sự biến đổi của khí hậu.
-
Tính từ
-
1.
날씨나 기후가 따뜻하다.
1.
ẤM ÁP:
Thời tiết hay khí hậu ấm, dễ chịu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특정한 시기나 때.
1.
THỜI, THỜI KỲ:
Thời kì hay lúc đặc thù.
-
2.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
2.
THỜI THẾ, THỜI VẬN:
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
-
3.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
3.
MÙA:
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
-
4.
시대의 상황.
4.
TÌNH THẾ, TÌNH HÌNH:
Tình hình của thời đại.
-
Danh từ
-
1.
한 해 동안의 천체의 운동이나 절기, 기상 변화 등을 날의 순서에 따라 적은 책.
1.
NIÊN LỊCH, NIÊN GIÁM:
Quyển sách ghi lại toàn bộ những vận động hay tiết khí, biến đổi khí hậu trong suốt một năm theo trình tự ngày.
-
Danh từ
-
1.
직접 뛰어든 활동 분야.
1.
MẶT TRẬN:
Lĩnh vực hoạt động trực tiếp tham gia.
-
2.
전투나 싸움이 벌어지는 맨 앞 지역.
2.
TIỀN TUYẾN:
Khu vực nằm vị trí đầu tiên ở nơi chiến đấu hay trận đánh xảy ra.
-
3.
성질이 다른 두 기단의 경계면이 지표와 만나는 선.
3.
KHU VỰC TIẾP GIÁP:
Đường tạo bởi sự gặp gỡ của hai miền khí hậu khác nhau tiếp xúc với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길.
1.
ĐỊA LÍ:
Địa hình hay đường xá của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태.
2.
ĐỊA LÍ:
Tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.
-
3.
동양 철학에서, 인간의 행복과 불행을 지형이나 방위와 연결시켜 생각하는 이론.
3.
ĐỊA LÍ, PHONG THỦY:
Lí thuyết nghĩ đến hạnh phúc và bất hạnh của con người bằng cách liên kết với phương vị hay địa hình theo triết học phương Đông.
-
4.
지구의 자연과 인간의 생활을 지역적 관점에서 연구하는 학문.
4.
ĐỊA LÍ HỌC:
Học vấn nghiên cứu sinh hoạt của con người và tự nhiên trên trái đất ở quan điểm mang tính khu vực.
-
Danh từ
-
1.
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1.
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 지역의 기후와 토지의 상태.
1.
PHONG THỔ:
Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일의 바탕이 되는 제도나 조건.
2.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Điều kiện hay chế độ trở thành nền tảng của việc nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
땅의 모양, 기후 등이 거칠고 나쁘다.
1.
HIỂM TRỞ, HIỂM HÓC:
Hình ảnh đất đai hay khí hậu... gồ ghề và xấu.
-
2.
분위기나 상태 등이 매우 나쁘다.
2.
NGUY HIỂM, NGHIÊM TRỌNG:
Bầu không khí hay trạng thái... rất xấu.
-
3.
성격, 태도, 생김새 등이 사납고 나쁘다.
3.
HIỂM ÁC, HIỂM ĐỘC, HUNG HĂNG, THÔ BẠO:
Tính cách, thái độ hay dáng hình... hung tợn và xấu.
-
Danh từ
-
1.
가시가 있으며 줄기가 두껍고 둥근, 주로 더운 지역에서 자라는 식물.
1.
CÂY XƯƠNG RỒNG:
Thực vật có thân dày, dài và tròn, có gai và không có lá, chủ yếu sống ở vùng có khí hậu nóng.
-
☆
Danh từ
-
1.
온대와 열대의 중간 기후대.
1.
CẬN NHIỆT ĐỚI:
Đới khí hậu giữa nhiệt đới và ôn đới.
-
Danh từ
-
1.
공통적인 기후 특성에 따라 구분한 지대.
1.
VÙNG KHÍ HẬU, KHU VỰC KHÍ HẬU, ĐỚI KHÍ HẬU:
Khu vực (vùng) phân biệt theo đặc tính khí hậu chung.
-
Danh từ
-
1.
날씨나 기후가 따뜻함.
1.
SỰ ẤM ÁP:
Thời tiết hay khí hậu ấm áp, dễ chịu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 지역의 특수한 기후나 땅, 환경 등으로 인해 생기는 병.
1.
BỆNH PHONG THỔ:
Bệnh xuất hiện do khí hậu hay đất, môi trường đặc thù của khu vực nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길에 관한.
1.
MANG TÍNH ĐỊA LÝ:
Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태에 관한.
2.
MANG TÍNH ĐỊA LÝ:
Liên quan tới tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길에 관한 것.
1.
TÍNH ĐỊA LÝ, MẶT ĐỊA LÝ:
Cái liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태에 관한 것.
2.
TÍNH ĐỊA LÝ, MẶT ĐỊA LÝ:
Cái liên quan tới tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.